NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Chương trình môn học:
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí
Mã nghề: 6520205
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Tập trung
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
Thời gian đào tạo: 3 năm
3. Nội dung chương trình:
Mã MH
/MĐ/
HP
|
Tên môn học, mô đun
|
Số tín
chỉ
|
Thời gian học tập (giờ)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Lý
thuyết
|
Thực hành
|
Kiểm
tra
|
I
|
Các môn học chung/đại cương
|
17
|
435
|
157
|
255
|
23
|
MH 01
|
Chính trị
|
3
|
75
|
41
|
29
|
5
|
MH 02
|
Pháp luật
|
1
|
30
|
18
|
10
|
2
|
MH 03
|
Giáo dục thể chất
|
2
|
60
|
5
|
51
|
4
|
MH 04
|
Giáo dục quốc phòng-An ninh
|
3
|
75
|
36
|
35
|
4
|
MH 05
|
Tin học
|
3
|
75
|
15
|
58
|
2
|
MH 06
|
Anh văn
|
5
|
120
|
42
|
72
|
6
|
II
|
Các môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề:
|
109
|
2755
|
742
|
1833
|
180
|
II.1
|
Môn học, mô đun cơ sở
|
39
|
870
|
305
|
504
|
61
|
MH 07
|
Vẽ kỹ thuật
|
2
|
45
|
26
|
15
|
4
|
MH 08
|
Cơ kỹ thuật
|
3
|
45
|
32
|
9
|
4
|
MH 09
|
Cơ sở kỹ thuật điện
|
2
|
45
|
21
|
20
|
4
|
MH 10
|
Cơ sở kỹ thuật nhiệt - lạnh và ĐHKK
|
6
|
120
|
78
|
30
|
12
|
MH 11
|
An toàn lao động, điện- lạnh và VSCN
|
2
|
30
|
19
|
10
|
1
|
MĐ 12
|
Máy điện
|
5
|
120
|
30
|
84
|
6
|
MĐ 13
|
Trang bị điện
|
5
|
120
|
32
|
82
|
6
|
MĐ 14
|
Thực tập nguội
|
3
|
75
|
10
|
59
|
6
|
MĐ 15
|
Thực tập hàn
|
3
|
75
|
13
|
58
|
4
|
MĐ 16
|
Thực tập gò
|
3
|
75
|
12
|
59
|
4
|
MH 17
|
Kỹ thuật điện tử
|
2
|
30
|
17
|
11
|
2
|
MĐ 18
|
PLC
|
3
|
90
|
15
|
67
|
8
|
II.2
|
Môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề
|
70
|
1885
|
437
|
1329
|
119
|
MĐ 19
|
Đo lường Điện - Lạnh – Vật liệu lạnh.
|
3
|
60
|
20
|
36
|
4
|
MĐ 20
|
Kỹ thuật lạnh cơ bản
|
7
|
180
|
52
|
113
|
15
|
MĐ 21
|
Tiếng Anh chuyên ngành
|
2
|
45
|
21
|
20
|
4
|
MĐ 22
|
Hệ thống máy lạnh dân dụng và thương nghiệp
|
6
|
150
|
36
|
103
|
11
|
MĐ 23
|
Hệ thống máy lạnh công nghiệp
|
6
|
150
|
36
|
101
|
13
|
MĐ 24
|
Hệ thống điều hoà không khí cục bộ
|
6
|
180
|
43
|
122
|
15
|
MĐ 25
|
Hệ thống điều hoà không khí trung tâm
|
3
|
90
|
20
|
62
|
8
|
MĐ 26
|
Thực tập tại doanh nghiệp
|
5
|
160
|
10
|
150
|
|
MĐ 27
|
Điện tử công suất
|
2
|
60
|
15
|
40
|
5
|
MĐ 28
|
Điện tử chuyên ngành
|
3
|
90
|
20
|
64
|
6
|
MĐ 29
|
Autocad
|
4
|
90
|
30
|
53
|
7
|
MĐ 30
|
Tính toán, thiết kế lắp đặt hệ thống máy lạnh
|
6
|
150
|
36
|
102
|
12
|
MĐ 31
|
Tính toán, thiết kế lắp đặt sơ bộ hệ thống điều hoà không khí
|
5
|
120
|
30
|
80
|
10
|
MH 32
|
Chuyên đề điều hoà không khí ô tô
|
4
|
90
|
30
|
53
|
7
|
MĐ 33
|
Tổ chức sản xuất
|
2
|
30
|
28
|
0
|
2
|
MĐ 34
|
Thực tập tốt nghiệp
|
6
|
240
|
10
|
230
|
|
|
TỔNG CỘNG:
|
126
|
3190
|
899
|
2088
|
203
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ năng nghề nghiệp:
- Sửa chữa và lắp đặt được tất cả các loại máy lạnh dân dụng và công nghiệp;
- Sửa chữa được tất cả các loại tủ lạnh, tủ đá, tủ kem;
- Sửa chữa được tất cả các loại block tủ lạnh và máy lạnh. Sửa chữa máy bơm nước, mô-tơ một pha và ba pha, quạt bàn, quạt trần,...
- Lắp ráp các mạch điện, tủ điều khiển động cơ điện theo yêu cầu;
Cơ hội việc làm:
- Tự cá nhân có thể mở cơ sở sửa chữa tủ lạnh, máy lạnh và lắp đặt máy lạnh.
- Làm việc ở các xí nghiệp chế biến thủy sản, các cơ sở nuôi trồng thủy sản, nhà máy sản xuất công nghiệp; ở các cơ sở kinh doanh thiết bị lạnh, cơ sở có sử dụng thiết bị lạnh dân dụng và công nghiệp; tại khu công nghiệp trong và ngoài tỉnh.