3.NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
Chương trình môn học:
Tên ngành, nghề: Điện công nghiệp
Mã ngành, nghề: 6520227
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Tập trung - Theo niên chế
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
Thời gian đào tạo: 3 năm.
3. Nội dung chương trình:
Mã
MH
MĐ
|
Tên môn học, mô đun
|
Số tín chỉ
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Kiểm tra
|
I
|
Các môn học chung
|
17
|
435
|
157
|
255
|
23
|
MH 01
|
Chính trị
|
3
|
75
|
41
|
29
|
5
|
MH 02
|
Pháp luật
|
1
|
30
|
18
|
10
|
2
|
MH 03
|
Giáo dục thể chất
|
2
|
60
|
5
|
51
|
4
|
MH 04
|
Giáo dục quốc phòng - An ninh
|
3
|
75
|
36
|
35
|
4
|
MH 05
|
Tin học
|
3
|
75
|
15
|
58
|
2
|
MH 06
|
Ngoại ngữ (Anh văn)
|
5
|
120
|
42
|
72
|
6
|
II
|
Các môn học, mô đun đào tạo
|
108
|
2675
|
770
|
1762
|
143
|
II.1
|
Môn học, mô đun cơ sở
|
13
|
330
|
145
|
168
|
17
|
MH 07
|
Vẽ kỹ thuật
|
1
|
30
|
15
|
13
|
2
|
MĐ 08
|
Vẽ điện
|
1
|
30
|
10
|
18
|
2
|
MH 09
|
Mạch điện
|
4
|
90
|
45
|
42
|
3
|
MH 10
|
Vật liệu điện
|
1
|
30
|
15
|
13
|
2
|
MH 11
|
An toàn điện
|
1
|
30
|
15
|
13
|
2
|
MĐ 12
|
Đo lường điện
|
3
|
75
|
30
|
42
|
3
|
MĐ 13
|
Khí cụ điện
|
2
|
45
|
15
|
27
|
3
|
II.2
|
Môn học, mô đun chuyên môn nghề
|
95
|
2345
|
625
|
1594
|
126
|
MĐ 14
|
Điện tử cơ bản
|
6
|
150
|
45
|
95
|
10
|
MĐ 15
|
Máy điện 1
|
9
|
240
|
45
|
185
|
10
|
MĐ 16
|
Máy điện 2
|
2
|
60
|
15
|
41
|
4
|
MĐ 17
|
Cung cấp điện
|
4
|
90
|
45
|
39
|
6
|
MĐ 18
|
Kỹ thuật lắp đặt điện
|
6
|
150
|
30
|
110
|
10
|
MĐ 19
|
Thiết bị điện gia dụng
|
4
|
90
|
30
|
54
|
6
|
MĐ 20
|
Trang bị điện 1
|
9
|
240
|
45
|
185
|
10
|
MĐ 21
|
Kỹ thuật xung- số
|
4
|
90
|
30
|
54
|
6
|
MĐ 22
|
Điện tử công suất
|
5
|
105
|
30
|
69
|
6
|
MĐ 23
|
Điện tử ứng dụng
|
5
|
105
|
30
|
69
|
6
|
MĐ 24
|
Kỹ thuật cảm biến
|
4
|
90
|
30
|
54
|
6
|
MĐ 25
|
Trang bị điện 2
|
4
|
60
|
15
|
41
|
4
|
MĐ 26
|
Điều khiển điện khi nén
|
4
|
90
|
30
|
54
|
6
|
MĐ 27
|
PLC cơ bản
|
5
|
120
|
45
|
67
|
8
|
MĐ 28
|
Điều khiển lập trình cỡ nhỏ
|
4
|
90
|
30
|
54
|
6
|
MĐ 29
|
Truyền động điện
|
5
|
105
|
45
|
54
|
6
|
MĐ 30
|
PLC nâng cao
|
5
|
120
|
30
|
82
|
8
|
MĐ 31
|
Kỹ thuật lạnh
|
5
|
120
|
45
|
67
|
8
|
MĐ 32
|
Thực tập tốt nghiệp
|
5
|
230
|
10
|
220
|
0
|
|
Tổng cộng
|
125
|
3110
|
927
|
2017
|
166
|
Kỹ năng nghề nghiệp:
- Sửa chữa được tất cả các loại máy bơm nước, mô-tơ một pha và ba pha, quạt bàn, quạt trần,…
- Sửa chữa được máy phát điện, dynamo;
- Sửa chữa được các loại máy ổn áp, survolteur;
- Lắp ráp các mạch điện, tủ điều khiển động cơ điện theo yêu cầu;
- Thiết kế và lắp đặt mạng điện sinh hoạt;
- Vận hành được các máy công nghiệp
Cơ hội việc làm:
- Tự cá nhân có thể mở cơ sở sửa chữa và lắp đặt điện;
- Làm việc ở các cơ sở nuôi trồng thủy sản, các xí nghiệp chế biến thủy sản; ở các nhà máy như điện gió, trạm điện lực, công ty viễn thông Viettel, truyền hình cáp,…
- Xin việc làm ở khu công nghiệp trong và ngoài tỉnh; Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống điện ở các cơ quan, công ty, xí nghiệp; Giáo dục nghề nghiệp điện dân dụng, công nghiệp;