Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí
Mã nghề: 5520205
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Tập trung
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học cơ sở hoặc tương đương;
Thời gian đào tạo: 2 năm
3. Nội dung chương trình:
Mã MH
/MĐ/
HP
|
Tên môn học, mô đun
|
Số tín
chỉ
|
Thời gian học tập (giờ)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Lý
thuyết
|
Thực hành
|
Kiểm
tra
|
I
|
Các môn học chung/đại cương
|
12
|
255
|
94
|
148
|
13
|
MH 01
|
Chính trị
|
2
|
30
|
15
|
13
|
2
|
MH 02
|
Pháp luật
|
1
|
15
|
9
|
5
|
1
|
MH 03
|
Giáo dục thể chất
|
2
|
30
|
4
|
24
|
2
|
MH 04
|
Giáo dục quốc phòng-An ninh
|
2
|
45
|
21
|
21
|
3
|
MH 05
|
Tin học
|
2
|
45
|
15
|
29
|
1
|
MH 06
|
Anh văn
|
3
|
90
|
30
|
56
|
4
|
II
|
Các môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề:
|
64
|
1545
|
382
|
1084
|
79
|
II.1
|
Môn học, mô đun cơ sở
|
23
|
465
|
175
|
260
|
30
|
MH 07
|
Toán ứng dụng
|
3
|
60
|
23
|
33
|
4
|
MH 08
|
Vẽ kỹ thuật
|
3
|
45
|
26
|
15
|
4
|
MH 9
|
Cơ sở kỹ thuật điện
|
2
|
45
|
21
|
20
|
4
|
MH 10
|
Cơ sở kỹ thuật nhiệt - lạnh và ĐHKK
|
5
|
90
|
67
|
17
|
6
|
MĐ 11
|
An toàn lao động, điện - lạnh và VSCN
|
2
|
30
|
13
|
15
|
2
|
MĐ 12
|
Trang bị điện
|
4
|
90
|
21
|
63
|
6
|
MĐ 13
|
Thực tập hàn
|
3
|
75
|
15
|
56
|
4
|
MĐ 14
|
Thực tập gò
|
3
|
75
|
10
|
61
|
4
|
II.2
|
Môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề
|
41
|
1080
|
207
|
824
|
49
|
MĐ 15
|
Đo lường điện - lạnh- vật liệu lạnh
|
3
|
60
|
20
|
36
|
4
|
MĐ 16
|
Điện tử công suất
|
2
|
60
|
15
|
40
|
5
|
MĐ 17
|
Kỹ thuật lạnh cơ bản
|
7
|
150
|
32
|
110
|
8
|
MĐ 18
|
Hệ thống máy lạnh dân dụng và thương nghiệp
|
6
|
150
|
42
|
100
|
8
|
MĐ 19
|
Hệ thống điều hoà không khí cục bộ
|
7
|
180
|
40
|
130
|
10
|
MĐ 20
|
Hệ thống máy lạnh công nghiệp
|
6
|
150
|
24
|
118
|
8
|
MĐ 21
|
Hệ thống điều hoà không khí trung tâm
|
4
|
90
|
24
|
60
|
6
|
MD 22
|
Thực tập tốt nghiệp
|
6
|
240
|
10
|
230
|
0
|
TỔNG CỘNG:
|
76
|
1800
|
476
|
1232
|
92
|