10 .NGHỀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG
Chương trình môn học:
Tên nghề: Quản Lý Xây Dựng
Mã nghề: 6580301
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Tập trung - Theo niên chế
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương
Thời gian đào tạo: 03 năm
Mã MH/ MĐ
|
TÊN MÔN HỌC/MÔ ĐUN
|
Số tín chỉ
|
Thời gian học tập (giờ)
|
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Kiểm tra
|
|
|
I
|
CÁC MÔN HỌC CHUNG.
|
18
|
435
|
157
|
255
|
23
|
|
MH 01
|
Chính trị.
|
3
|
75
|
41
|
29
|
5
|
|
MH 02
|
Pháp luật.
|
2
|
30
|
18
|
10
|
2
|
|
MH 03
|
Giáo dục thể chất.
|
2
|
60
|
5
|
51
|
4
|
|
MH 04
|
Giáo dục quốc phòng.
|
3
|
75
|
36
|
35
|
4
|
|
MH 05
|
Tin học.
|
3
|
75
|
15
|
58
|
2
|
|
MH 06
|
Ngoại ngữ.
|
5
|
120
|
42
|
72
|
6
|
|
II
|
CÁC MÔN HỌC/MÔ ĐUN CHUYÊN MÔN.
|
90
|
2655
|
767
|
1762
|
126
|
|
II.1
|
Các môn học cơ sở.
|
36
|
810
|
405
|
348
|
56
|
|
MH 07
|
Cơ kỹ thuật.
|
2
|
45
|
28
|
14
|
3
|
|
MH 08
|
Vẽ kỹ thuật xây dựng.
|
4
|
90
|
30
|
53
|
7
|
|
MH 09
|
Pháp luật trong xây dựng.
|
3
|
60
|
25
|
30
|
5
|
|
MH 10
|
Anh văn chuyên ngành.
|
3
|
60
|
25
|
31
|
4
|
|
MH 11
|
Quản lý dự án xây dựng.
|
3
|
60
|
35
|
21
|
4
|
|
MH 12
|
Địa chất công trình.
|
2
|
45
|
18
|
24
|
3
|
|
MH 13
|
Lý thuyết xác suất thống kê.
|
2
|
45
|
26
|
16
|
3
|
|
MH 14
|
Nghiệp vụ đấu thầu.
|
3
|
60
|
18
|
38
|
4
|
|
MH 15
|
Vật liệu xây dựng.
|
2
|
45
|
30
|
12
|
3
|
|
MH 16
|
Năng suất lao động trong quản lý xây dựng.
|
1
|
30
|
16
|
12
|
2
|
|
MH 17
|
Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
1
|
30
|
18
|
10
|
2
|
|
MH 18
|
Nghiệp vụ kế toán doanh nghiệp xây dựng.
|
2
|
45
|
30
|
12
|
3
|
|
MH 19
|
Quản trị chất lượng trong xây dựng.
|
1
|
30
|
15
|
14
|
1
|
|
MH 20
|
An toàn lao động.
|
1
|
30
|
20
|
7
|
3
|
|
MH 21
|
Trắc đạc.
|
3
|
60
|
24
|
32
|
4
|
|
MH 22
|
Máy xây dựng.
|
1
|
30
|
18
|
10
|
2
|
|
MH 23
|
Kết cấu thép.
|
2
|
45
|
30
|
12
|
3
|
|
II.2
|
Các mô đun chuyên môn.
|
54
|
1845
|
362
|
1413
|
70
|
|
MĐ 24
|
Cấu tạo kiến trúc.
|
2
|
60
|
15
|
42
|
3
|
|
MĐ 25
|
Cơ đất - Nền móng.
|
4
|
120
|
30
|
85
|
5
|
|
MĐ 26
|
Kết cấu bê tông cốt thép.
|
4
|
120
|
30
|
85
|
5
|
|
MĐ 27
|
Lập, thẩm định và phân tích dự án đầu tư xây dựng.
|
4
|
120
|
30
|
85
|
5
|
|
MĐ 28
|
Cấp thoát nước.
|
2
|
60
|
25
|
32
|
3
|
|
MĐ 29
|
Kinh tế xây dựng.
|
4
|
120
|
30
|
85
|
5
|
|
MĐ 30
|
Lắp đặt điện.
|
2
|
60
|
15
|
39
|
6
|
|
MĐ 31
|
Kỹ thuật thi công.
|
4
|
150
|
42
|
100
|
8
|
|
MĐ 32
|
Tổ chức thi công.
|
3
|
90
|
30
|
55
|
5
|
|
MĐ 33
|
Dự toán xây dựng.
|
4
|
120
|
30
|
85
|
5
|
|
MĐ 34
|
Tin học ứng dụng trong quản lý xây dựng.
|
6
|
240
|
25
|
205
|
10
|
|
MĐ 35
|
Tin học ứng dụng trong thiết kế xây dựng.
|
6
|
240
|
25
|
205
|
10
|
|
MĐ 36
|
Đồ án quản lý thi công xây dựng tổng hợp.
|
3
|
105
|
15
|
90
|
0
|
|
MĐ 37
|
Thực tập tốt nghiệp.
|
6
|
240
|
20
|
220
|
0
|
|
Tổng cộng
|
108
|
3090
|
924
|
2016
|
149
|
|
Kỹ năng nghề nghiệp:
- Đọc hiểu bản vẽ thiết kế kỹ thuật, bản vẽ thi công những công trình có quy mô vừa; biết tính khái toán công trình, bóc tách bản vẽ và lập dự toán công trình, lập hồ sơ mời thầu, dự thầu.
- Sử dụng được các loại máy, dụng cụ và một số thiết bị chuyên dùng trong nghề xây dựng.
- Tính toán được khối lượng, vật liệu, nhân công, tổ chức thi công các công việc của nghề.
- Có khả năng giao tiếp; kỹ năng làm việc theo nhóm, làm việc độc lập, nhanh nhẹn và sáng tạo.
- Có khả năng sử dụng các phần mềm tin học thông dụng như Word, Excel và các phần mềm tin học trong xây dựng như Autocad, Etabs, MsProject, phần mềm dự toán...
- Ứng dụng kỹ thuật công nghệ vào công việc thực tế của nghề và xử lý được những vấn đề phức tạp của nghề phát sinh trong quá trình làm việc.
- Đảm bảo an toàn lao động trong thực hành, vận hành trang thiết bị, máy móc.
Cơ hội việc làm:
- Làm chuyên viên tổ chức quản lý hoạt động sản xuất kinh doanh thuộc lĩnh vực đầu tư xây dựng trong các tổ chức, doanh nghiệp xây dựng;
- Tham gia lập và thẩm định dự án đầu tư, quản lý các dự án đầu tư xây dựng;
- Giám sát và nghiệm thu công trình về mặt tài chính, định mức và tổ chức lao động; Giám đốc dự án, giám đốc các tổ chức, doanh nghiệp trong lĩnh vực xây dựng.