9 .NGHỀ KỸ THUẬT XÂY DỰNG - CĐ
Chương trình môn học:
Tên ngành, nghề: Kỹ thuật Xây dựng.
Mã ngành, nghề: 6580201
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Tập trung
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương.
Thời gian đào tạo: 3 năm
3. Nội dung chương trình:
Mã
MH/
MĐ
|
Tên môn học, mô đun
|
Số tín chỉ
|
Thời gian học tập (giờ)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Kiểm tra
|
I
|
Các môn học chung
|
18
|
435
|
157
|
255
|
23
|
MH 01
|
Chính trị
|
3
|
75
|
41
|
29
|
5
|
MH 02
|
Pháp luật
|
2
|
30
|
18
|
10
|
2
|
MH 03
|
Giáo dục thể chất
|
2
|
60
|
5
|
51
|
4
|
MH 04
|
Giáo dục quốc phòng
|
3
|
75
|
36
|
35
|
4
|
MH 05
|
Tin học
|
3
|
75
|
15
|
58
|
2
|
MH 06
|
Ngoại ngữ
|
5
|
120
|
42
|
72
|
6
|
II
|
Các môn học, mô đun đào tạo chuyên môn
|
91
|
2555
|
697
|
1674
|
184
|
II.1
|
Các môn học kỹ thuật cơ sở
|
32
|
775
|
329
|
393
|
53
|
MH 07
|
Vẽ kỹ thuật xây dựng
|
4
|
90
|
30
|
53
|
7
|
MH 08
|
Vật liệu xây dựng
|
2
|
45
|
30
|
12
|
3
|
MH 09
|
Sức bền vật liệu
|
2
|
45
|
30
|
10
|
5
|
MH 10
|
Kết cấu bê tông cốt thép
|
4
|
90
|
45
|
40
|
5
|
MH 11
|
Kết cấu thép
|
2
|
45
|
30
|
12
|
3
|
MH 12
|
Nền móng
|
2
|
40
|
15
|
20
|
5
|
MH 13
|
Trắc đạc
|
2
|
60
|
24
|
32
|
4
|
MH 14
|
An toàn lao động
|
2
|
30
|
20
|
7
|
3
|
MH 15
|
Tổ chức thi công xây dựng
|
3
|
60
|
30
|
25
|
5
|
MH 16
|
Thiết kế bản vẽ xây dựng bằng phần mềm Auto Cad
|
7
|
210
|
60
|
140
|
10
|
MH 17
|
Dự toán xây dựng
|
2
|
60
|
15
|
42
|
3
|
II.2
|
Các mô đun chuyên môn
|
59
|
1780
|
368
|
1281
|
131
|
MĐ 18
|
Đào móng
|
3
|
80
|
30
|
42
|
8
|
MĐ 19
|
Gia công lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn, giàn giáo.
|
4
|
100
|
30
|
58
|
12
|
MĐ 20
|
Hàn hồ quang.
|
3
|
80
|
15
|
61
|
4
|
MĐ 21
|
Gia công, lắp đặt cốt thép.
|
4
|
140
|
30
|
98
|
12
|
MĐ 22
|
Trộn, đổ, đầm bêtông
|
4
|
100
|
30
|
62
|
8
|
MĐ 23
|
Xây gạch
|
8
|
240
|
45
|
175
|
20
|
MĐ 24
|
Trát, láng
|
8
|
240
|
45
|
177
|
18
|
MĐ 25
|
Lát, ốp
|
4
|
120
|
20
|
94
|
6
|
MĐ 26
|
Bạ matit, sơn nước
|
3
|
100
|
20
|
71
|
9
|
MĐ 27
|
Làm mái
|
2
|
60
|
15
|
41
|
4
|
MĐ 28
|
Lắp đặt cấu kiện, làm họa tiết trang trí
|
4
|
120
|
30
|
78
|
12
|
MĐ 29
|
Lắp đặt thiết bị vệ sinh, đường ống cấp, thoát nước
|
4
|
100
|
30
|
62
|
8
|
MĐ 30
|
Lắp đặt mạng điện sinh hoạt
|
2
|
60
|
20
|
32
|
8
|
MĐ 31
|
Thực tập công trường
|
6
|
240
|
8
|
230
|
2
|
|
Tổng cộng
|
109
|
2990
|
854
|
1929
|
207
|
Kỹ năng nghề nghiệp:
- Đọc và thiết kế được bản vẽ xây dựng bằng phần mềm AutoCAD, lập được qui trình và phương án thi công công trình;
- Quản lý công trình, phân tích kết cấu và thiết kế kết cấu.;
- Lập được dự toán công trình;
- Thực hiện được các công việc của nghề xây dựng: lắp đặt cốt thép, xây, tô, họa tiết trang trí,...
- Xử lý được những vấn đề phức tạp nảy sinh trong quá trình thi công;
Cơ hội việc làm:
- Làm cán bộ kỹ thuật, làm quản lý tại các công ty, doanh nghiệp chuyên nghành xây dựng, tư vấn công trình xây dựng;
- Lập doanh nghiệp tư vấn, thiết kế, thi công, giám sát công trình xây dựng;
- Thực hiện các nhiệm vụ thi công công trình xây dựng, nhà ở dân dụng, công trình công cộng;
- Giảng dạy tại các Trung tâm giáo dục nghề nghiệp.