NGHỀ MAY THỜI TRANG
Chương trình môn học:
Tên ngành, nghề: May thời trang
Mã ngành, nghề: 6540205
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Tập trung
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương
Thời gian đào tạo: 3 năm
3. Nội dung chương trình:
Mã MH/
MĐ
|
Tên môn học/mô đun
|
Số tín chỉ
|
Thời gian học tập
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Kiểm tra
|
I
|
Các môn học chung
|
17
|
435
|
157
|
255
|
23
|
MH 01
|
Chính trị
|
3
|
75
|
41
|
29
|
5
|
MH 02
|
Pháp luật
|
1
|
30
|
18
|
10
|
2
|
MH 03
|
Giáo dục thể chất
|
2
|
60
|
5
|
51
|
4
|
MH 04
|
Giáo dục quốc phòng - An ninh
|
3
|
75
|
36
|
35
|
4
|
MH 05
|
Tin học
|
3
|
75
|
15
|
58
|
2
|
MH 06
|
Ngoại ngữ (Anh văn)
|
5
|
120
|
42
|
72
|
6
|
II
|
Các môn học/mô đun chuyên môn
|
98
|
2765
|
649
|
1886
|
230
|
II.1
|
Môn học/mô đun cơ sở
|
12
|
315
|
191
|
96
|
28
|
MH 07
|
Vẽ kỹ thuật ngành may
|
2
|
45
|
18
|
22
|
5
|
MH 08
|
Vật liệu may
|
2
|
45
|
41
|
0
|
4
|
MH 09
|
Nhân trắc học
|
1
|
30
|
25
|
3
|
2
|
MH 10
|
Cơ sở thiết kế trang phục
|
1
|
30
|
20
|
6
|
4
|
MH 11
|
An toàn lao động
|
1
|
30
|
24
|
4
|
2
|
MH 12
|
Thiết bị may
|
2
|
45
|
24
|
18
|
3
|
MH 13
|
Mỹ thuật trang phục
|
1
|
35
|
21
|
10
|
4
|
MĐ14
|
Tiếng Anh chuyên ngành
|
2
|
60
|
20
|
36
|
4
|
II.2
|
Môn học/mô đun chuyên môn
|
86
|
2445
|
459
|
1788
|
198
|
MĐ 15
|
Thiết kế áo sơ mi, quần âu
|
4
|
105
|
34
|
56
|
15
|
MĐ 16
|
May áo sơ mi nam, nữ
|
8
|
225
|
35
|
173
|
17
|
MĐ 17
|
May quần âu nam, nữ
|
7
|
180
|
29
|
136
|
15
|
MĐ 18
|
Cắt - May thời trang áo sơ mi - quần âu
|
6
|
150
|
30
|
98
|
22
|
MĐ 19
|
May trang phục trẻ em
|
4
|
120
|
25
|
86
|
9
|
MĐ 20
|
Thiết kế mẫu công nghiệp
|
4
|
90
|
30
|
50
|
10
|
MĐ 21
|
Thiết kế áo Jacket
|
2
|
60
|
17
|
34
|
9
|
MĐ 22
|
May áo Jacket
|
10
|
285
|
35
|
232
|
18
|
MĐ 23
|
Thiết kế váy, áo đầm
|
1
|
30
|
11
|
15
|
4
|
MĐ 24
|
May váy, áo đầm
|
4
|
120
|
14
|
96
|
10
|
MĐ 25
|
May các sản phẩm nâng cao
|
8
|
240
|
22
|
205
|
13
|
MĐ 26
|
Thiết kế áo dài
|
1
|
30
|
10
|
16
|
4
|
MĐ 27
|
May áo dài
|
4
|
120
|
14
|
96
|
10
|
MH 28
|
Quản lý chất lượng sản phẩm
|
1
|
30
|
28
|
0
|
2
|
MĐ 29
|
Đồ họa trang phục
|
6
|
150
|
45
|
93
|
12
|
MĐ 30
|
Thiết kế áo Vest nữ
|
6
|
90
|
21
|
55
|
14
|
MĐ 31
|
May áo Vest nữ
|
3
|
90
|
11
|
70
|
9
|
MĐ 32
|
Công nghệ sản xuất
|
4
|
90
|
35
|
49
|
6
|
MĐ 33
|
Thực tập tốt nghiệp
|
6
|
240
|
12
|
228
|
0
|
MĐ 23
|
Thiết kế trang phục 4
|
1
|
30
|
11
|
15
|
4
|
|
Tổng cộng
|
115
|
3195
|
807
|
2139
|
249
|
Kỹ năng nghề nghiệp:
- Đảm nhận công việc sáng tác mẫu, chỉ đạo kỹ thuật, chuẩn bị sản xuất, kiểm tra chất lượng sản phẩm, ứng dụng phần mềm giác sơ đồ trong sản xuất và điều hành sản xuất trong công nghiệp may mặc thời trang;
- Nắm bắt các xu hướng thời trang đương đại; khả năng hoàn thiện tác phẩm theo một quy trình khép kín: phác thảo ý tưởng, chọn nguyên liệu, thiết kế rập - cắt - may, thiết kế phục trang,...
Cơ hội việc làm:
- Sau khi tốt nghiệp có thể tự mở cơ sở may hay xưởng gia công trang phục. Tham gia vào quá trình điều hành, sản xuất May công nghiệp: sáng tác mẫu, chỉ đạo kỹ thuật, chuẩn bị sản xuất, kiểm tra chất lượng sản phẩm…;
- Làm việc tại các doanh nghiệp may, các công ty liên doanh trong và ngoài nước về lĩnh vực may thời trang;
- Tham gia dạy nghề may dân dụng và may công nghiệp.