1.NGHỀ CHẾ TẠO THIẾT BỊ CƠ KHÍ
Chương trình môn học:
Tên ngành, nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã ngành, nghề: 6520104
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Tập trung
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương
Thời gian đào tạo: 03 năm
3. Nội dung chương trình:
Mã MH, MĐ
|
Tên môn học/mô đun
|
Số tín chỉ
|
Thời gian học tập (giờ)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Kiểm
tra
|
I
|
Các môn học chung
|
17
|
435
|
157
|
255
|
23
|
MH01
|
Chính trị
|
3
|
75
|
41
|
29
|
5
|
MH02
|
Pháp luật
|
1
|
30
|
18
|
10
|
2
|
MH03
|
Giáo dục thể chất
|
2
|
60
|
5
|
51
|
4
|
MH04
|
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
|
3
|
75
|
36
|
35
|
4
|
MH05
|
Tin học
|
3
|
75
|
15
|
58
|
2
|
MH06
|
Ngoại ngữ
|
5
|
120
|
42
|
72
|
6
|
II
|
Các môn học, mô đun đào tạo nghề
|
|
2.665
|
748
|
1.797
|
120
|
II.1
|
Các môn học, mô đun, kỹ thuật cơ sở
|
34
|
525
|
406
|
80
|
39
|
MH 07
|
Toán cao cấp
|
4
|
60
|
41
|
16
|
3
|
MH 08
|
Vật lý đại cương
|
3
|
45
|
33
|
9
|
3
|
MH 09
|
AutoCad
|
2
|
45
|
15
|
26
|
4
|
MH 10
|
Vẽ kỹ thuật
|
6
|
90
|
54
|
30
|
6
|
MH 11
|
Dung sai – Đo lường kỹ thuật
|
3
|
45
|
38
|
3
|
4
|
MH 12
|
Cơ lý thuyết
|
3
|
45
|
38
|
3
|
4
|
MH 13
|
Sức bền vật liệu
|
2
|
30
|
24
|
3
|
3
|
MH 14
|
Vật liệu cơ khí
|
4
|
60
|
54
|
2
|
4
|
MH 15
|
Công nghệ gia công kim loại
|
3
|
45
|
42
|
0
|
3
|
MH 16
|
Kỹ thuật an toàn và Bảo hộ lao động
|
2
|
30
|
24
|
4
|
2
|
MH 17
|
Quản lý doanh nghiệp và tổ chức sản xuất
|
2
|
30
|
19
|
9
|
2
|
II.2
|
Các môn học- mô đun chuyên môn nghề
|
71
|
2140
|
342
|
1717
|
81
|
MĐ 18
|
Kỹ thuật Nguội
|
3
|
90
|
16
|
63
|
11
|
MĐ 19
|
Kỹ thuật Gò
|
3
|
90
|
12
|
72
|
6
|
MĐ 20
|
Kỹ thuật Hàn
|
5
|
160
|
18
|
134
|
8
|
MĐ 21
|
Hàn cắt khí cơ bản
|
4
|
120
|
15
|
92
|
13
|
MĐ 22
|
Lắp mạch điện đơn giản
|
3
|
80
|
15
|
61
|
4
|
MĐ 23
|
Nâng chuyển thiết bị
|
3
|
80
|
15
|
59
|
6
|
MĐ 24
|
Sử dụng dụng cụ thiết bị nghề CTTBCK
|
5
|
150
|
15
|
129
|
6
|
MĐ 25
|
Đo kiểm tra kích thước thiết bị cơ khí
|
2
|
70
|
10
|
56
|
4
|
MĐ 26
|
Chống gỉ kết cấu thiết bị cơ khí
|
3
|
80
|
12
|
64
|
4
|
MĐ 27
|
Kỹ thuật Tiện cơ bản
|
7
|
200
|
50
|
146
|
4
|
MĐ 28
|
Kỹ thuật Tiện nâng cao
|
7
|
200
|
50
|
146
|
4
|
MĐ 29
|
Kỹ thuật Phay
|
7
|
200
|
50
|
146
|
4
|
MĐ 30
|
Chế tạo băng tải
|
5
|
140
|
15
|
121
|
4
|
MĐ 31
|
Chế tạo lan can cầu thang
|
3
|
80
|
10
|
66
|
4
|
MĐ 32
|
Chế tạo khung nhà công nghiệp
|
3
|
80
|
10
|
66
|
4
|
MĐ 33
|
Hàn MAG, MIG cơ bản
|
3
|
80
|
16
|
58
|
6
|
MĐ 34
|
Thực tập tốt nghiệp
|
5
|
240
|
14
|
226
|
|
Tổng cộng:
|
|
3.100
|
905
|
2052
|
143
|
Kỹ năng nghề nghiệp:
- Sử dụng thành thạo và bảo quản các thiết bị, dụng cụ cầm tay của nghề;
- Thiết kế và chế tạo được chi tiết, thiết bị cơ khí đơn giản;
- Chế tạo và mài được các dụng cụ cắt đơn giản;
- Triển khai kích thước, phóng dạng chính xác trên thép tấm và thép hình;
- Thao tác nắn, cắt, uốn gập, khoan lỗ, tán đinh, lắp ghép tạo ra các sản phẩm với yêu cầu kỹ thuật cao ở dạng: ống, khung, bình, bồn, thiết bị lọc bụi, cho các công trình công nghiệp và dân dụng;
Cơ hội việc làm:
- Làm cán bộ kỹ thuật, tổ trưởng, quản đốc phân xưởng tại các xưởng đóng tàu; các cơ sở chế tạo, sửa chữa máy móc thiết bị cơ khí; các doanh nghiệp sản xuất, cung ứng, lắp đặt sản phẩm cơ khí phục vụ cho các công trình công nghiệp và dân dụng (xưởng cán tôl, xưởng cán thép định hình, thép xây dựng, nhà tiền chế, nhà công nghiệp, cầu thang, bồn bể, máy nâng chuyển, băng tải…);
- Tự mở cơ sở gia công, chế tạo thiết bị cơ khí theo yêu cầu;
- Giảng dạy tại các trường hay cơ sở dạy nghề;
- Có thể học tiếp liên thông lên đại học.