HỌC PHÍ ĐÀO TẠO LÁI XE
(Theo Quyết định số:175 /QĐ-CĐN ngày 08/07/2022 và 258 /QĐ-CĐN ngày 19/09/2022 của Hiệu trưởng Trường Cao Đẳng Nghề Bạc Liêu)
Số
TT
|
Loại Giấy chứng nhận, hạng giấy phép lái xe
|
Mức thu/khóa
/học viên
|
I
|
Đào tạo mới:
|
|
|
1
|
Hạng A1 (xe máy, môtô 2 bánh có dung tích xi lanh dưới 175 cm3)
|
150,000
|
2
|
Hạng A2 (xe máy, môtô 2 bánh có dung tích xi lanh từ 175 cm3 trở lên)
|
2,000,000
|
3
|
Hạng B1 (ô tô khách đến 9 chổ ngồi, ô tô tải, đầu kéo có rơ móc có trọng tải dưới 3.500kg - không kinh doanh vận tải)
|
13,000,000
|
4
|
Hạng B2 (ô tô khách đến 9 chổ ngồi, ô tô tải, đầu kéo có rơ móc có trọng tải dưới 3.500kg - kinh doanh vận tải)
|
13,000,000
|
5
|
Hạng C (ô tô tải, đầu kéo có rơ móc có trọng tải từ 3.500kg trở lên)
|
16,500,000
|
II
|
Chuyển cấp (Nâng hạng):
|
|
|
1
|
Nâng hạng từ B1 lên B2
|
|
4,500,000
|
2
|
Nâng hạng từ B2 lên C
Nâng hạng từ C lên D
Nâng hạng từ D lên E
|
|
6,500,000
|
3
|
Nâng hạng từ B2 lên D
Nâng hạng từ C lên E
|
|
7,800,000
|
III
|
Bồi dưỡng, ôn tập:
|
|
|
1
|
Bồi dưỡng kiến thức luật GTĐB cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông
|
1,500,000
|
2
|
Ôn tập đối với hạng B1, B2
|
|
2,500,000
|
3
|
Ôn tập đối với hạng C, D
|
|
3,000,000
|
4
|
Ôn tập đối với hạng E
|
|
3,500,000
|
IV
|
Cho thuê sân - xe mô tô tập thực hành lái xe mô tô hạng A1 (với hệ thống chấm điểm tự động, GV hướng dẫn) [mức thu/1 giờ]
|
120,000
|
Lượt người xem:930
|